Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đã được công bố. Theo đó Đại học Y Dược ĐH QGHN 2022 tuyển sinh 550 chỉ tiêu theo 03 phương thức tuyển sinh: (1) Kết quả thi THPT; (2) Kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN; (3) Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo phương thức khác.
I. Thông tin chung
- Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y Dược
- Mã trường: QHY
- Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy Hà Nội;
- Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: http://ump.vnu.edu.vn/
- 5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): https://www.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN/
- Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0911430050
- Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/sinh-vien/cuu-sinh-vien
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
Sức khỏe | |||||
Y khoa | Đại học | 50 | 49 | 36 | 97.2% |
Dược học | Đại học | 50 | 63 | 50 | 88% |
Tổng | 100 | 112 | 86 | 91.9% |
- Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT | Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển |
Lĩnh vực sức khỏe
– Y Khoa – Dược học – Răng hàm mặt – Kỹ thuật xét nghiệm YH – Kỹ thuật hình ảnh YH – Điều dưỡng |
Xét tuyển |
100 100 50 50 50 50 |
119 105 54 52 49 51 |
28.35 26.7 27.2 25.55 25.15 24.9 |
150 150 50 50 50 50 |
163 149 50 52 51 44 |
28.15 26.05 27.5 25.85 25.4 25.35 |
|
Tổng | 400 | 440 | 500 | 509 |
- Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/dao-tao/dao-tao-he-chinh-quy/nganh-dao-tao
STT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số QĐ chuyển đổi tên ngành (gần nhất) | Ngày tháng năm ban hành Số QĐ chuyển đổi tên ngành (gần nhất) | Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất |
1 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 605/QĐ-ĐHQGHN | 27/02/2017 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2017 | 2021 | ||
2 | Y khoa | 7720101 | 1291/QĐ-ĐT | 17/04/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2018 | 2021 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 708/QĐ-ĐHQGHN | 13/03/2019 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2019 | 2021 | ||
4 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 709/QĐ-ĐHQGHN | 13/03/2019 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2019 | 2021 | ||
5 | Dược học | 7720201 | 1291/QĐ-ĐT | 17/04/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2012 | 2021 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | 816/QĐ-ĐHQGHN | 13/03/2020 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 2020 | 2021 |
- Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/trung-tam-kt-dbclgd/tin-tuc-dam-bao-chat-luong
- Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy
- Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy
- Tuyển sinh đào tạo chính quy
- Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) 2022 hoặc kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
1.3.1. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (50% chỉ tiêu) theo tổ hợp A00 đối với ngành Dược học; tổ hợp B00 đối với các ngành: Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Kĩ thuật xét nghiệm y học, Kĩ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng.
Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (riêng đối với ngành RHM chất lượng cao phải có điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh đạt tốt thiểu 6 điểm trở lên).
Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
1.3.2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (20% chỉ tiêu), yêu cầu điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 100 điểm và điểm trung bình chung học tập của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 12 phải đạt từ 8.5 điểm trở lên đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt; điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 80 điểm và điểm trung bình chung học tập của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 12 phải đạt từ 7.5 điểm trở lên đối với các ngành còn lại;
Nguyên tắc xét theo điểm thi ĐGNL, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, những thí sinh cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét đến điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 12.
1.3.3. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (10% chỉ tiêu). Yêu cầu chứng chỉ IELTS từ 6.5 trở lên đối với các ngành (Y khoa, Dược học và Răng-Hàm-Mặt), hoặc từ 5.5 trở lên đối với các ngành (KT Xét nghiệm y học, KT Hình ảnh y học và Điều dưỡng), chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong thời gian 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển. Thí sinh còn phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với tổng điểm 02 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành học (bắt buộc phải có môn toán) đạt tối thiểu 17 điểm đối ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Dược học hoặc tối thiểu 15 điểm đối với các ngành còn lại.
Điểm xét tuyển bằng tổng của điểm IELTS quy đổi (bảng quy đổi ở Phụ lục 2) cộng với điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán).
Nguyên tắc xét tuyển xét từ điểm cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Những thí sinh cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét đến điểm IELTS, sau đến điểm môn Toán của kỳ thi THPT.
1.3.4. Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31/12/2021
- a) Dành 5% chỉ tiêu cho đối tượng là học sinh các Trường THPT thuộc ĐHQGHN và học sinh trường THPT chuyên (danh sách có trong phụ lục 1) đạt các yêu cầu sau:
– Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt;
– Có học lực 3 năm THPT đạt loại giỏi;
– Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GĐ&ĐT;
– Đoạt giải Nhất hoặc Huy chương Vàng các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế có đề tài dự thi phù hợp với ngành xét tuyển.
Thí sinh phải báo cáo tóm tắt đề tài dự thi bằng tiếng Anh trước Hội đồng tuyển sinh của Trường để Hội đồng xem xét, quyết định.
- b) Dành 5% cho đối tượng học sinh các trường THPT trên toàn quốc đạt các yêu cầu sau:
– Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt;
– Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên,
– Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GĐ&ĐT:
– Tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học: Đạt giải Nhất đối với các ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Dược học; đạt giải nhất, nhì, ba đối với các ngành còn lại.
Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét thêm tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
1.3.5. Xét tuyển đối tượng học sinh dự bị đại học (dành 2% chỉ tiêu) Học sinh các trường dự bị đại học (đã được Trường phân bổ chỉ tiêu bằng văn bản) phải có điểm tổng kết năm học tại trường dự bị đại học đạt loại khá trở lên.
* Tùy theo số lượng thí sinh đăng ký vào các phương thức tuyển sinh, Hội đồng tuyển sinh có thể xem xét chuyển đổi tỉ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức; riêng diện tuyển thẳng đảm bảo không vượt quá 30% chỉ tiêu.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển | |
Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đại học
|
7720101
|
Y khoa |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 90 | B00 | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS | 14 | ||||||
401 | Xét kết quả thi ĐGNL | 36 | ||||||
303 | Xét tuyển thẳng theo đề án TS | 18 | ||||||
409 | Xét tuyển theo CC (IELTS) | 18 | ||||||
2 | Đại học
|
7720201
|
Dược học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 80 | A00 | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS | 13 | ||||||
401 | Xét kết quả thi ĐGNL | 32 | ||||||
303 | Xét tuyển thẳng theo đề án TS | 16 | ||||||
409 | Xét tuyển theo CC (IELTS) | 16 | ||||||
3 | Đại học
|
7720501
|
Răng Hàm Mặt | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS | 4 | ||||||
401 | Xét kết quả thi ĐGNL | 10 | ||||||
303 | Xét tuyển thẳng theo đề án TS | 5 | ||||||
409 | Xét tuyển theo CC (IELTS) | 5 | ||||||
4 | Đại học
|
7720601
|
Kĩ thuật xét nghiệm y học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | B00 | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS | 4 | ||||||
401 | Xét kết quả thi ĐGNL | 10 | ||||||
303 | Xét tuyển thẳng theo đề án TS | 5 | ||||||
409 | Xét tuyển theo CC (IELTS) | 5 | ||||||
5 | Đại học
|
7720602
|
Kĩ thuật hình ảnh y học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | B00 | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS | 4 | ||||||
401 |
Xét kết quả thi ĐGNL | 10 | ||||||
303 | Xét tuyển thí sinh đạt giải khu vực, quốc tế | 5 | ||||||
409 | Xét tuyển theo CC (IELTS) | 5 | ||||||
6 | Đại học
|
7720301
|
Điều dưỡng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | B00 | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS | 5 | ||||||
401 | Xét kết quả thi ĐGNL | 12 | ||||||
303 | Xét tuyển thẳng theo đề án TS | 6 | ||||||
409 | Xét tuyển theo CC (IELTS) | 6 |
1.5. Ngưỡng đầu vào:
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN, Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
– Riêng ngành Răng – Hàm – Mặt (chất lượng cao), điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phải đạt từ 6/10 điểm trở lên (trừ những thí sinh được miễn thi ngoại ngữ).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:
– Mã trường: QHY
– Tổ hợp xét tuyển: A00 đối với ngành Dược học; B00 đối với các ngành còn lại (Y Khoa, Răng hàm mặt, Kĩ thuật hình ảnh Y học, Kĩ thuật xét nghiệm Y học, Điều dưỡng)
– Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
– Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GD và ĐT.
– Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022: Theo hướng dẫn của ĐHQGHN.
– Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác: Thời gian nhận hồ sơ trước ngày 15/7/2021; mẫu hồ sơ, thủ tục hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (8% chỉ tiêu).
a) Xét tuyển thẳng: Dành 3% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học.
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực phù hợp với ngành xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh của trường sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.
b) Ưu tiên xét tuyển: Dành 5% chỉ tiêu cho ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng ở trên (mục a) nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng. Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với tổng điểm tổ hợp đối với ngành xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
Nguyên tắc xét tuyển: xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp xét tuyển, sau đến điểm môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội;
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
– Học phí các ngành hệ chuẩn: 2.450.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
– Học phí ngành Răng hàm mặt hệ chất lượng cao: 6.000.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Sẽ có thông báo sau
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 32.368.607.300 VNĐ
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 13.000.000/sinh viên.